クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (73) 章: 戦利品章
وَٱلَّذِينَ كَفَرُواْ بَعۡضُهُمۡ أَوۡلِيَآءُ بَعۡضٍۚ إِلَّا تَفۡعَلُوهُ تَكُن فِتۡنَةٞ فِي ٱلۡأَرۡضِ وَفَسَادٞ كَبِيرٞ
Ngược lại, những ai không có đức tin thì là đồng minh lẫn nhau trừ phi các ngươi thực hiện điều này: (Hãy bảo vệ lẫn nhau), nếu không thế thì áp bức và loạn lạc sẽ đầy dẫy (khắp nơi) trên trái đất và sẽ có sự thối nát lớn lao.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (73) 章: 戦利品章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる