クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (75) 章: 戦利品章
وَٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ مِنۢ بَعۡدُ وَهَاجَرُواْ وَجَٰهَدُواْ مَعَكُمۡ فَأُوْلَٰٓئِكَ مِنكُمۡۚ وَأُوْلُواْ ٱلۡأَرۡحَامِ بَعۡضُهُمۡ أَوۡلَىٰ بِبَعۡضٖ فِي كِتَٰبِ ٱللَّهِۚ إِنَّ ٱللَّهَ بِكُلِّ شَيۡءٍ عَلِيمُۢ
Và những ai tin tưởng sau đó và di cư tị nạn và chiến đấu cùng với các ngươi (cho Chính Nghĩa của Allah) thì là những người của các ngươi, tuy nhiên, trong Kinh Sách của Allah thì bà con ruột thịt gần nhau (trong việc hưởng gia tài) hơn (là những người anh em trong đạo). Và Allah biết hết mọi việc.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (75) 章: 戦利品章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる