クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (9) 章: 戦利品章
إِذۡ تَسۡتَغِيثُونَ رَبَّكُمۡ فَٱسۡتَجَابَ لَكُمۡ أَنِّي مُمِدُّكُم بِأَلۡفٖ مِّنَ ٱلۡمَلَٰٓئِكَةِ مُرۡدِفِينَ
Và (hãy nhớ) khi các ngươi cầu xin Thượng Đế của các ngươi (cứu giúp) và Ngài đã đáp lời cầu xin của các ngươi (qua lời hứa): “TA sẽ trợ giúp các ngươi với một ngàn Thiên Thần xếp thành hàng ngũ.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (9) 章: 戦利品章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる