クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (1) 章: 援助章

Chương Al-Nasr

本章の趣旨:
بشارة النبي صلى الله عليه وسلم بالنصر وختام الرسالة.
Tin mừng cho Nabi về sự thắng lợi và kết thúc sứ mạng truyền bá

إِذَا جَآءَ نَصۡرُ ٱللَّهِ وَٱلۡفَتۡحُ
Này hỡi Thiên Sứ của Allah, khi nào Allah ban thắng lợi cho Ngươi, giúp Ngươi đánh bại những kẻ vô đức tin Quraish, và giúp Ngươi chinh phục Makkah.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• المفاصلة مع الكفار.
* Luôn giữ sự khác biệt với người ngoại đạo.

• مقابلة النعم بالشكر.
* Đáp trả ân huệ của Alalh bằng sự tạ ơn.

• سورة المسد من دلائل النبوة؛ لأنها حكمت على أبي لهب بالموت كافرًا ومات بعد عشر سنين على ذلك.
* Chương Al-Masad là bằng chứng về sứ mạng Nabi của Thiên Sứ Muhammad, bởi đã khẳng định rằng Abu Lahab chết trong vô đức tin và ông đã chết sau 20 năm kể từ khi chương Kinh được thiên khải.

• صِحَّة أنكحة الكفار.
* Hôn nhân giữa người vô đức tin với nhau được công nhận.

 
対訳 節: (1) 章: 援助章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる