クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (34) 章: ユースフ章
فَٱسۡتَجَابَ لَهُۥ رَبُّهُۥ فَصَرَفَ عَنۡهُ كَيۡدَهُنَّۚ إِنَّهُۥ هُوَ ٱلسَّمِيعُ ٱلۡعَلِيمُ
Lời thình cầu được Allah đã đáp lại, Ngài đã cứu Yusuf khỏi mọi âm mưu của vợ đại quan và những phụ nữ của thành phố. Quả thật, Đấng Toàn Năng nghe thấu lời cầu xin của Yusuf, cũng như lời cầu xin của những ai khẩn cần Ngài và Ngài m tường hoàn cảnh của Người cũng như mọi thứ khác.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• بيان جمال يوسف عليه السلام الذي كان سبب افتتان النساء به.
* Nói lên vẽ đẹp lôi cuống của Yusuf là nguyên nhân đã khiến biết bao thiếu nữ phải đắm đuối say mê.

• إيثار يوسف عليه السلام السجن على معصية الله.
* Yusuf (cầu xin bình an cho Người) chọn chốn lao tù tốt hơn là phải phạm tội lỗi với Allah.

• من تدبير الله ليوسف عليه السلام ولطفه به تعليمه تأويل الرؤى وجعلها سببًا لخروجه من بلاء السجن.
* Trong những kế hoạch mà Allah đã sắp đặt cho Yusuf là Ngài ban cho Ngươi có tấm lòng nhân hậu, Ngài đã dạy cho Người làm cách để giải mộng và cũng lấy đó làm nguyên nhân giúp Người thoát khỏi chốn lao tù.

 
対訳 節: (34) 章: ユースフ章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる