クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (60) 章: ユースフ章
فَإِن لَّمۡ تَأۡتُونِي بِهِۦ فَلَا كَيۡلَ لَكُمۡ عِندِي وَلَا تَقۡرَبُونِ
Nếu các anh không đưa em trai của các anh đến đây thì chứng tỏ các anh nói dối về người em cùng cha đó, vậy thì Ta sẽ không lương thực cho các anh, và các anh không được đến gần đất nước của Ta
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• من أعداء المؤمن: نفسه التي بين جنبيه؛ لذا وجب عليه مراقبتها وتقويم اعوجاجها.
* Dục vọng của người có đức tin chính là một trong những kẻ thù mà nó tồn tại xung quanh y, vì vậy bắc buộc y phải cảnh giác với nó và uốn nắn nó lại

• اشتراط العلم والأمانة فيمن يتولى منصبًا يصلح به أمر العامة.
* Kiến thức và sự trung thực là điều kiện phải có giành cho người có chức quyền để hoàn thành tốt mọi việc

• بيان أن ما في الآخرة من فضل الله، إنما هو خير وأبقى وأفضل لأهل الإيمان.
* Trình bày rằng những gì trong cuộc sống Đời Sau đến từ sự ân sủng của Allah, quả thực nó tốt đẹp và tồn tại, nó tốt nhất giành cho nhóm người có đức tin

• جواز طلب الرجل المنصب ومدحه لنفسه إن دعت الحاجة، وكان مريدًا للخير والصلاح.
* Được phép yêu cầu chức vụ và tự khen ngợi bản thân khi cần thiết, với mong muốn cho sự tốt đẹp và công bằng

 
対訳 節: (60) 章: ユースフ章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる