クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (23) 章: 夜の旅章
۞ وَقَضَىٰ رَبُّكَ أَلَّا تَعۡبُدُوٓاْ إِلَّآ إِيَّاهُ وَبِٱلۡوَٰلِدَيۡنِ إِحۡسَٰنًاۚ إِمَّا يَبۡلُغَنَّ عِندَكَ ٱلۡكِبَرَ أَحَدُهُمَآ أَوۡ كِلَاهُمَا فَلَا تَقُل لَّهُمَآ أُفّٖ وَلَا تَنۡهَرۡهُمَا وَقُل لَّهُمَا قَوۡلٗا كَرِيمٗا
Hỡi người bề tôi, Thượng Đế của ngươi ra lệnh bắt các ngươi phải thờ phượng một mình Ngài, phải ăn ở tử tế với cha mẹ đặc biệt lúc họ trong tuổi già. Nếu một trong cha mẹ hoặc cả hai sống cùng với các ngươi lúc tuổi già thì các ngươi chớ buông tiếng hay tỏ thái độ vô lễ với họ và các ngươi chớ chửi rủa họ và bất kính với họ trong lời ăn tiếng nói mà các ngươi hãy nói với họ bằng lời lẽ tôn kính, nhẹ nhàng và yêu thương.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• ينبغي للإنسان أن يفعل ما يقدر عليه من الخير وينوي فعل ما لم يقدر عليه؛ ليُثاب على ذلك.
Một người nên làm điều tốt nào mà y có khả năng và định tâm trên những điều chưa có khả năng để được ban phước .

• أن النعم في الدنيا لا ينبغي أن يُسْتَدل بها على رضا الله تعالى؛ لأنها قد تحصل لغير المؤمن، وتكون عاقبته المصير إلى عذاب الله.
Những hưởng thụ trên thế gian này, không nên đánh đổi sự hài lòng của Allah Tối Cao với nó, bởi điều đó vẫn có thể xảy ra với người vô đức tin và kết cục sẽ là sự trừng phạt của Allah.

• الإحسان إلى الوالدين فرض لازم واجب، وقد قرن الله شكرهما بشكره لعظيم فضلهما.
Việc ăn ở tử tế với cha mẹ là nghĩa vụ bắt buộc, quả thật, Allah khẳng định rằng việc biết ơn cha mẹ chính là biết ơn Ngài.

• يحرّم الإسلام التبذير، والتبذير إنفاق المال في غير حقه.
Islam cấm sự hoang phí, và hoang phí có nghĩa là tiêu dùng tài sản và của cải không đúng.

 
対訳 節: (23) 章: 夜の旅章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる