クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (183) 章: 雌牛章
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ كُتِبَ عَلَيۡكُمُ ٱلصِّيَامُ كَمَا كُتِبَ عَلَى ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِكُمۡ لَعَلَّكُمۡ تَتَّقُونَ
183- Hỡi những người đã tin tưởng nơi Allah và Thiên Sứ của Ngài, lệnh truyền từ Thượng Đế bắt buộc các ngươi nhịn chay giống như Ngài đã bắt buộc các thế hệ trước các ngươi phải nhịn chay. Hy vọng qua việc nhịn chay đó các ngươi biết kính sợ Allah bằng cách xây bức tường ngoan đạo bảo vệ các ngươi khỏi hình phạt của Ngài.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• فَضَّلَ الله شهر رمضان بجعله شهر الصوم وبإنزال القرآن فيه، فهو شهر القرآن؛ ولهذا كان النبي صلى الله عليه وسلم يتدارس القرآن مع جبريل في رمضان، ويجتهد فيه ما لا يجتهد في غيره.
Allah đã ban phúc lành cho tháng Ramadan bằng cách qui định nó thành tháng nhịn chay và bằng cách ban Kinh Qur'an xuống trong tháng này. Vì vậy, đó là tháng của Kinh Qur'an, và đó là lý do Thiên Sứ Muhammad đã thường ôn lại Kinh Qur'an với đại Thiên Thần Jibril trong Ramadan và Người chăm đọc Qur'an trong tháng này hơn các tháng khác.

• شريعة الإسلام قامت في أصولها وفروعها على التيسير ورفع الحرج، فما جعل الله علينا في الدين من حرج.
* Cả phần gốc và nhánh của bộ giáo luật Islam được đặt trên nguyên tắc "đơn giản, dễ dàng, không khó khăn" cho các tín đồ và Allah không tạo ra sự khó khăn cho chúng ta trong tôn giáo.

• قُرْب الله تعالى من عباده، وإحاطته بهم، وعلمه التام بأحوالهم؛ ولهذا فهو يسمع دعاءهم ويجيب سؤالهم.
* Allah ở rất gần đám nô lệ của Ngài, Ngài bao trùm lấy họ bằng kiến thức của Ngài và Ngài biết rõ mọi tình huống của họ. Bởi thế, Ngài nghe thấy lời khấn vái, cầu xin của họ và Ngài sẽ đáp lại lời khẩn cầu của họ.

 
対訳 節: (183) 章: 雌牛章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる