クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (22) 章: 預言者たち章
لَوۡ كَانَ فِيهِمَآ ءَالِهَةٌ إِلَّا ٱللَّهُ لَفَسَدَتَاۚ فَسُبۡحَٰنَ ٱللَّهِ رَبِّ ٱلۡعَرۡشِ عَمَّا يَصِفُونَ
Nếu trong các tầng trời và trái đất thực sự có những thần linh khác nhau cùng cai quản và chi phối chúng thì các tầng trời và trái đất sẽ đi đến sự hủy diệt vì sự bất đồng của các thần linh. Nhưng thực tế hoàn toàn ngược lại với điều đó. Thật vinh quang và trong sạch thay cho Allah, Thượng Đế của chiếc Ngai Vương về những điều mà những kẻ thờ đa thần đã qui cho Ngài những kẻ đối tác sánh vai cùng Ngài
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• الظلم سبب في الهلاك على مستوى الأفراد والجماعات.
Sự sai quấy và tội lỗi là nguyên nhân bị hủy diệt cá nhân và tập thể.

• ما خلق الله شيئًا عبثًا؛ لأنه سبحانه مُنَزَّه عن العبث.
Allah không tạo hóa bất cứ thừ gì vô nghĩa bởi vì Ngài là Đấng Vinh Quang và Chí Minh, Ngài không làm bất cứ điều gì vô ích và không giá trị.

• غلبة الحق، ودحر الباطل سُنَّة إلهية.
Chân lý luôn giành chiến thắng trước những ngụy tạo và giả dối.

• إبطال عقيدة الشرك بدليل التَّمَانُع.
Vô hiệu học thuyết đa thần qua bằng chứng bất đồng và mâu thuẫn của các thần linh khác nhau.

 
対訳 節: (22) 章: 預言者たち章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる