クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (26) 章: 預言者たち章
وَقَالُواْ ٱتَّخَذَ ٱلرَّحۡمَٰنُ وَلَدٗاۗ سُبۡحَٰنَهُۥۚ بَلۡ عِبَادٞ مُّكۡرَمُونَ
Những kẻ thờ đa thần nói: "Các Thiên Thần là những đứa con gái của Allah." Thật vinh quang và trong sạch cho Ngài trước những điều chúng qui không đúng cho Ngài. Các Thiên Thần đều chỉ là các bề tôi vinh dự và cận kề của Ngài mà thôi.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• تنزيه الله عن الولد.
Allah thanh lọc bản thân Ngài khỏi việc có con cái.

• منزلة الملائكة عند الله أنهم عباد خلقهم لطاعته، لا يوصفون بالذكورة ولا الأنوثة، بل عباد مكرمون.
Vị trí và vai trò của các Thiền Thần ở nơi Allah chỉ là các bề tôi của Ngài, Ngài tạo ra họ là để phụng mệnh Ngài, họ không có giới tính đực cái; và họ là những bề tôi vinh dự và cao quý của Allah.

• خُلِقت السماوات والأرض وفق سُنَّة التدرج، فقد خُلِقتا مُلْتزِقتين، ثم فُصِل بينهما.
Các tầng trời và trái đất được tạo ra theo cách hình thành từng bước, quả thật chúng được tạo ra thành hai rồi được tách ra.

• الابتلاء كما يكون بالشر يكون بالخير.
Sự thử thách được diễn ra đối với điều tốt và điều xấu.

 
対訳 節: (26) 章: 預言者たち章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる