クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (29) 章: 預言者たち章
۞ وَمَن يَقُلۡ مِنۡهُمۡ إِنِّيٓ إِلَٰهٞ مِّن دُونِهِۦ فَذَٰلِكَ نَجۡزِيهِ جَهَنَّمَۚ كَذَٰلِكَ نَجۡزِي ٱلظَّٰلِمِينَ
Bất kỳ ai trong số các Thiên Thần dám tự xưng mình là thần linh ngoài Allah thì TA (Allah) sẽ trừng phạt y bởi câu nói sai trái đó bằng hình phạt trong Hỏa Ngục vào Ngày Phán Xét, y sẽ ở trong đó mãi mãi. Và giống như vậy, TA cũng sẽ trừng phạt những kẻ tội lỗi và sai quấy trong loài người bởi sự vô đức tin và tổ hợp của chúng.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• تنزيه الله عن الولد.
Allah thanh lọc bản thân Ngài khỏi việc có con cái.

• منزلة الملائكة عند الله أنهم عباد خلقهم لطاعته، لا يوصفون بالذكورة ولا الأنوثة، بل عباد مكرمون.
Vị trí và vai trò của các Thiền Thần ở nơi Allah chỉ là các bề tôi của Ngài, Ngài tạo ra họ là để phụng mệnh Ngài, họ không có giới tính đực cái; và họ là những bề tôi vinh dự và cao quý của Allah.

• خُلِقت السماوات والأرض وفق سُنَّة التدرج، فقد خُلِقتا مُلْتزِقتين، ثم فُصِل بينهما.
Các tầng trời và trái đất được tạo ra theo cách hình thành từng bước, quả thật chúng được tạo ra thành hai rồi được tách ra.

• الابتلاء كما يكون بالشر يكون بالخير.
Sự thử thách được diễn ra đối với điều tốt và điều xấu.

 
対訳 節: (29) 章: 預言者たち章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる