クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (12) 章: 巡礼章
يَدۡعُواْ مِن دُونِ ٱللَّهِ مَا لَا يَضُرُّهُۥ وَمَا لَا يَنفَعُهُۥۚ ذَٰلِكَ هُوَ ٱلضَّلَٰلُ ٱلۡبَعِيدُ
Y thờ phượng ngoài Allah các bục tượng, những thứ mà chúng không làm hại được y nếu y làm trái lệnh chúng và cũng không mang lại lợi ích gì cho y khi y vâng lời chúng. Việc thờ phượng và cầu nguyện các bục tượng không thể gây hại cũng như không có khẳ năng mang lại lợi ích, đó là một sự lầm lạc rất xa khỏi chân lý.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• أسباب الهداية إما علم يوصل به إلى الحق، أو هادٍ يدلهم إليه، أو كتاب يوثق به يهديهم إليه.
Những căn nguyên từ sự dẫn dắt: Hoặc là kiến thức dẫn tới điều chân lý, hoặc là người hướng dẫn chỉ dẫn đến với chân lý, hoặc là cuốn sách đáng tin cậy dẫn tới chân lý.

• الكبر خُلُق يمنع من التوفيق للحق.
Sự tự cao tự đại là bản chất và tính cách ngăn cản đến với chân lý.

• من عدل الله أنه لا يعاقب إلا على ذنب.
Sự anh minh và công bằng của Allah là Ngài không trừng phạt bất kỳ một ai trừ phi người đó làm tội.

• الله ناصرٌ نبيَّه ودينه ولو كره الكافرون.
Allah luôn phù hồ và trợ giúp vị Nabi và tôn giáo của Ngài, cho dù những người vô đức tin ghét điều đó.

 
対訳 節: (12) 章: 巡礼章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる