クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (59) 章: 御光章
وَإِذَا بَلَغَ ٱلۡأَطۡفَٰلُ مِنكُمُ ٱلۡحُلُمَ فَلۡيَسۡتَـٔۡذِنُواْ كَمَا ٱسۡتَـٔۡذَنَ ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِهِمۡۚ كَذَٰلِكَ يُبَيِّنُ ٱللَّهُ لَكُمۡ ءَايَٰتِهِۦۗ وَٱللَّهُ عَلِيمٌ حَكِيمٞ
Và khi con cái của các ngươi đến tuổi trưởng thành thì các ngươi hãy bảo chúng xin phép khi muốn vào gặp các ngươi ở tư phòng giống như những người lớn đã xin phép. Giống như việc Allah trình bày cho các ngươi các giáo lý xin phép, Ngài trình bày cho các ngươi những câu Kinh qui định về điều đó, Allah biết rõ điều nào tốt cho đám nô lệ của Ngài, Ngài sáng suốt trong qui định các giáo lý của Ngài.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• جواز وضع العجائز بعض ثيابهنّ لانتفاء الريبة من ذلك.
* Phụ nữ lớn tuổi nên mặc quần áo khoác để tránh tai tiếng.

• الاحتياط في الدين شأن المتقين.
* Cẩn trọng là bản tính của những người kính sợ Allah.

• الأعذار سبب في تخفيف التكليف.
* Khuyết tật là nguyên nhân được giảm bổn phận hành đạo.

• المجتمع المسلم مجتمع التكافل والتآزر والتآخي.
* Xã hội Muslim là một xã hội đoàn kết, thống nhất, thương yêu và quan tâm nhau.

 
対訳 節: (59) 章: 御光章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる