クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (23) 章: 識別章
وَقَدِمۡنَآ إِلَىٰ مَا عَمِلُواْ مِنۡ عَمَلٖ فَجَعَلۡنَٰهُ هَبَآءٗ مَّنثُورًا
Và TA trở lại kiểm tra mọi việc mà những kẻ vô đức tin đã làm ở trần gian gồm những việc tốt, việc thiện. Tất cả đều bị TA xóa bỏ vì nguyên nhân vô đức tin của chúng, TA biến tất cả thành cát bụi bay tứ tán như hình ảnh thấy được lúc ánh nắng soi vào cửa sổ.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• الكفر مانع من قبول الأعمال الصالحة.
* Sự vô đức tin ngăn cản chấp nhận việc làm ngoan đạo.

• خطر قرناء السوء.
* Nguy hiểm tiềm ẩn khi có bạn bè xấu.

• ضرر هجر القرآن.
* Ngoảnh mặt với Qur'an là hành động xấu.

• من حِكَمِ تنزيل القرآن مُفَرّقًا طمأنة النبي صلى الله عليه وسلم وتيسير فهمه وحفظه والعمل به.
* Một trong những giá trị của việc thiên khải Qur'an xuống từ từ theo từng giai đoạn là để trấn an tấm lòng của Thiên Sứ, tạo sự dễ dàng cho sự thông hiểu của Ngươi cũng như trong học thuộc lòng và áp dụng.

 
対訳 節: (23) 章: 識別章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる