クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (76) 章: 識別章
خَٰلِدِينَ فِيهَاۚ حَسُنَتۡ مُسۡتَقَرّٗا وَمُقَامٗا
Họ sẽ ở trong đó muôn đời, một chốn ở tuyệt vời cho ai ở trong nó.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• من صفات عباد الرحمن: البعد عن الشرك، وتجنُّب قتل الأنفس بغير حق، والبعد عن الزنى، والبعد عن الباطل، والاعتبار بآيات الله، والدعاء.
* Một trong những thuộc tính của đám nô lệ của Đấng Arrahman là tránh xa Shirk, không sát hại người vô tội, tránh xa Zina, tránh xa chuyện giả dối, bịa đặt, rất quan tâm đến các lời phán của Allah và luôn cầu xin Ngài.

• التوبة النصوح تقتضي ترك المعصية وفعل الطاعة.
* Sự sám hối thật lòng là từ bỏ việc làm tội lỗi và siêng năng hành đạo.

• الصبر سبب في دخول الفردوس الأعلى من الجنة.
* Nhẫn nại là nguyên nhân được cư ngụ tại tầng Firdaws, tầng cao nhất trong Thiên Đàng.

• غنى الله عن إيمان الكفار.
* Allah không cần đến đức tin của những kẻ vô đức tin.

 
対訳 節: (76) 章: 識別章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる