クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (213) 章: 詩人たち章
فَلَا تَدۡعُ مَعَ ٱللَّهِ إِلَٰهًا ءَاخَرَ فَتَكُونَ مِنَ ٱلۡمُعَذَّبِينَ
Thế nên Ngươi đừng có tổ hợp bất cứ thần linh nào cùng với Allah trong việc thờ phượng, đó là lý do khiến Ngươi bị trừng phạt.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• إثبات العدل لله، ونفي الظلم عنه.
* Xác định sự công bằng của Allah và phủ nhận sự bất công ra khỏi Ngài.

• تنزيه القرآن عن قرب الشياطين منه.
* Lũ Shaytan bất lực đến gần Qur'an.

• أهمية اللين والرفق للدعاة إلى الله.
* Tầm quan trọng của sự tế nhị và nhân từ trong việc mời gọi đến với Allah.

• الشعر حَسَنُهُ حَسَن، وقبيحه قبيح.
* Thơ phú có hai mặt tốt và xấu.

 
対訳 節: (213) 章: 詩人たち章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる