クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (37) 章: 蟻章
ٱرۡجِعۡ إِلَيۡهِمۡ فَلَنَأۡتِيَنَّهُم بِجُنُودٖ لَّا قِبَلَ لَهُم بِهَا وَلَنُخۡرِجَنَّهُم مِّنۡهَآ أَذِلَّةٗ وَهُمۡ صَٰغِرُونَ
Sulayman nói với sứ giả: Ngươi hãy mang tất cả quà cống nạp này trở về trình tâu vơi họ, chắc chắn Ta sẽ cho một đoàn quân tấn công vương quốc của nữ vương khiến bà ta cũng như quân lính bất khả kháng, Ta sẽ trục xuất tất cả họ ra khỏi Saba' một cách nhục nhã trong khi trước đây họ được tôn trọng nếu như họ vẫn không đầu hàng.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• عزة الإيمان تحصّن المؤمن من التأثر بحطام الدنيا.
* Đức tin Iman giúp người có đức tin không bị sự ảo huyền của trần gian lôi cuốn.

• الفرح بالماديات والركون إليها صفة من صفات الكفار.
* Vui sướng và tận hưởng vật chất trần gian là bản tính của người vô đức tin.

• يقظة شعور المؤمن تجاه نعم الله.
* Người có đức tin luôn nhạy bén cảm nhận được thiên ân Allah ban cho.

• اختبار ذكاء الخصم بغية التعامل معه بما يناسبه.
* Kiểm tra trí thông minh của đối phương để có kế sách đối phó thích hợp.

• إبراز التفوق على الخصم للتأثير فيه.
* Thể hiện những điểm mạnh vượt trội để áp đảo đối phương.

 
対訳 節: (37) 章: 蟻章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる