クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (3) 章: 物語章
نَتۡلُواْ عَلَيۡكَ مِن نَّبَإِ مُوسَىٰ وَفِرۡعَوۡنَ بِٱلۡحَقِّ لِقَوۡمٖ يُؤۡمِنُونَ
TA đọc cho Ngươi nghe về nguồn tin chính xác giữa Musa và Fir'awn (Pharaoh), một sự thật không gì phải nghi ngờ dành cho những người có đức tin, bởi họ là những người hưởng được điều hữu ích từ nguồn tin này.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• الإيمان والعمل الصالح سببا النجاة من الفزع يوم القيامة.
* Đức tin Iman và việc làm tốt đẹp là nguyên nhân dẫn đến sự cứu rỗi khỏi sự sợ hãi kinh hoàng bạt vía vào Ngày Tận Thế.

• الكفر والعصيان سبب في دخول النار.
* Vô đức tin và việc làm tội lỗi là nguyên nhân bị đày vào Hỏa Ngục.

• تحريم القتل والظلم والصيد في الحرم.
* Cấm gây thương vong người khác, cấm gây bất công, cấm săn bắt trong vùng đất linh thiêng Makkah.

• النصر والتمكين عاقبة المؤمنين.
* Sự chiến thắng là kết cuộc của những người có đức tin.

 
対訳 節: (3) 章: 物語章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる