クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (77) 章: 物語章
وَٱبۡتَغِ فِيمَآ ءَاتَىٰكَ ٱللَّهُ ٱلدَّارَ ٱلۡأٓخِرَةَۖ وَلَا تَنسَ نَصِيبَكَ مِنَ ٱلدُّنۡيَاۖ وَأَحۡسِن كَمَآ أَحۡسَنَ ٱللَّهُ إِلَيۡكَۖ وَلَا تَبۡغِ ٱلۡفَسَادَ فِي ٱلۡأَرۡضِۖ إِنَّ ٱللَّهَ لَا يُحِبُّ ٱلۡمُفۡسِدِينَ
Và ngươi hãy dùng của cải mà Allah đã ban cho ngươi mà tìm kiếm phần thưởng ở cuộc sống Đời Sau bằng cách làm nhiều việc thiện, và chớ quên phần của ngươi về việc ăn uống cũng như ăn mặc và những việc làm khác nhưng không được phung phí, kiêu ngạo mà hãy quan hệ tốt với Thượng Đế của ngươi và những người bề tôi của Ngài giống như Ngài đã đối xử tốt với ngươi, và chớ tìm cách làm điều thối nát trong xứ bằng việc phạm tội cũng như từ bỏ sự phục tùng Ngài. Quả thật Allah không yêu thương những kẻ làm điều xấu và thối nát trong xứ, ngược lại, Ngài rất căm ghét chúng.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• تعاقب الليل والنهار نعمة من نعم الله يجب شكرها له.
* Việc luân chuyển ban đêm và ban ngày là một trong những Hồng ân của Allah, vì vậy, con người cần phải tạ ơn Ngài.

• الطغيان كما يكون بالرئاسة والملك يكون بالمال.
* Sự chi dùng tài sản thái quá trong con đường tội lỗi được ví như nhà cầm quyền độc tài bởi sự giàu có.

• الفرح بَطَرًا معصية يمقتها الله.
* Vui mừng quên Allah là hành động Allah căm ghét.

• ضرورة النصح لمن يُخاف عليه من الفتنة.
* Lời khuyên bảo rất cần thiết đối với ai được cho rằng y dễ bị rơi vào điều xấu.

• بغض الله للمفسدين في الأرض.
* Allah rất căm ghét những kẻ hư đốn phá hoại trên trái đất.

 
対訳 節: (77) 章: 物語章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる