クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (21) 章: 蜘蛛章
يُعَذِّبُ مَن يَشَآءُ وَيَرۡحَمُ مَن يَشَآءُۖ وَإِلَيۡهِ تُقۡلَبُونَ
Ngài sẽ trừng phạt kẻ nào Ngài muốn trong số tạo vật của Ngài theo lẽ công bằng của Ngài và Ngài sẽ thương xót những người nào Ngài muốn trong số tạo vật của Ngài bằng lòng nhân từ của Ngài, và các ngươi sẽ bị đưa về gặp Ngài duy nhất vào Ngày Tận Thế để thưởng phạt khi Ngài phục sinh các ngươi từ cõi mộ.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• الأصنام لا تملك رزقًا، فلا تستحق العبادة.
* Bục tượng không hề nắm giữ nguồn bổng lộc nào, vì vậy không xứng đáng được thờ phượng.

• طلب الرزق إنما يكون من الله الذي يملك الرزق.
* Để được bổng lộc cần phải cầu xin Allah, Đấng nắm giữ mọi nguồn bổng lộc.

• بدء الخلق دليل على البعث.
* Việc khởi tạo vạn vật là bằng chứng cho sự phục sinh.

• دخول الجنة محرم على من مات على كفره.
* Không được vào Thiên Đàng đối với ai chết trong tình trạng vô đức tin.

 
対訳 節: (21) 章: 蜘蛛章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる