クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (32) 章: 蜘蛛章
قَالَ إِنَّ فِيهَا لُوطٗاۚ قَالُواْ نَحۡنُ أَعۡلَمُ بِمَن فِيهَاۖ لَنُنَجِّيَنَّهُۥ وَأَهۡلَهُۥٓ إِلَّا ٱمۡرَأَتَهُۥ كَانَتۡ مِنَ ٱلۡغَٰبِرِينَ
Ibrahim nói với các Thiên Thần: Quả thật trong thị trấn mà quí vị muốn hủy diệt có Lut, Y không phải là người làm điều sai quấy. Các Thiên Thần đáp: Bọn ta biết rất rõ ai ở trong đó, chắc chắn bọn ta sẽ giải thoát Y và gia đình của Y thoát khỏi sự hủy diệt ngoại trừ mụ vợ của Y, ả ta phải ở lại cùng đám người bị hủy diệt rồi bọn ta sẽ hủy diệt mụ ta cùng với đám dân làng.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• قوله تعالى:﴿ وَقَد تَّبَيَّنَ..﴾ تدل على معرفة العرب بمساكنهم وأخبارهم.
* Qua câu Kinh: (...وَقَد تَّبَيَّنَ) "Và chắc chắc TA đã trình bày..." là bằng chứng khẳng định dân Ả-rập biết rõ ràng về nhà cửa và thông tin của họ.

• العلائق البشرية لا تنفع إلا مع الإيمان.
* Mối quan hệ của loài người với nhau không có ích lợi trừ phi có đức tin Iman.

• الحرص على أمن الضيوف وسلامتهم من الاعتداء عليهم.
* Luôn đảm bảo cho khách được an toàn và tránh khỏi sự công kích gây hại đến họ.

• منازل المُهْلَكين بالعذاب عبرة للمعتبرين.
* Những khu vực bị tiêu diệu bằng sự trừng phạt là một bài học cho những kẻ biết lưu tâm đến.

• العلم بالحق لا ينفع مع اتباع الهوى وإيثاره على الهدى.
* Sự hiểu biết về chân lý không đạt được lợi ích cho những ai nuông chìu theo dục vọng.

 
対訳 節: (32) 章: 蜘蛛章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる