クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (194) 章: イムラ―ン家章
رَبَّنَا وَءَاتِنَا مَا وَعَدتَّنَا عَلَىٰ رُسُلِكَ وَلَا تُخۡزِنَا يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِۖ إِنَّكَ لَا تُخۡلِفُ ٱلۡمِيعَادَ
Lạy Thượng Đế của bầy tôi, xin ban cho bầy tôi mọi thứ mà Ngài đã hứa qua chiếc lưỡi của các Thiên Sứ của Ngài, gồm sự chỉ đạo và sự chiến thắng ở trần gian, xin đừng hạ nhục bầy tôi trong Ngày Tận Thế bằng cách đẩy vào Hỏa Ngục, quả thật Ngài - hỡi Thượng Đế của bầy tôi - rất rộng lượng không bao giờ thất hứa.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• من صفات علماء السوء من أهل الكتاب: كتم العلم، واتباع الهوى، والفرح بمدح الناس مع سوء سرائرهم وأفعالهم.
* Trong những thuộc tín của những học giả xấu xa của thị dân Kinh Sách là giấu che kiến thức, nuông chìu ham muốn, yêu thích được tân bóc trong khi họ luôn có hành động xấu xa tàn ác.

• التفكر في خلق الله تعالى في السماوات والأرض وتعاقب الأزمان يورث اليقين بعظمة الله وكمال الخضوع له عز وجل.
* Việc suy nghĩ về Allah tạo hóa ra các tầng trời và đất, việc giao thoa của thời gian giúp tín đồ càng tin vào sự vĩ đại của Allah và hoàn toàn khuất phục Ngài.

• دعاء الله وخضوع القلب له تعالى من أكمل مظاهر العبودية.
* Việc cầu xin Allah xuất phát từ con tim là sự hành đạo hoàn mỹ nhất.

 
対訳 節: (194) 章: イムラ―ン家章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる