クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (16) 章: 東ローマ人章
وَأَمَّا ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ وَكَذَّبُواْ بِـَٔايَٰتِنَا وَلِقَآيِٕ ٱلۡأٓخِرَةِ فَأُوْلَٰٓئِكَ فِي ٱلۡعَذَابِ مُحۡضَرُونَ
Và đối với những kẻ vô đức tin nơi Allah và phủ nhận các Lời Mặc Khải mà Ngài đã thiên khải cho Thiên Sứ của Ngài, đồng thời bác bỏ việc phục sinh, việc thanh toán thì đó là đám người sẽ mãi mãi ở trong sự trừng phạt.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• إعمار العبد أوقاته بالصلاة والتسبيح علامة على حسن العاقبة.
* Tuổi thọ của người bề tôi biết tận dụng để hành lễ Salah, tụng niệm là dấu hiệu của sự tốt đẹp.

• الاستدلال على البعث بتجدد الحياة، حيث يخلق الله الحي من الميت والميت من الحي.
* Bằng chứng của việc phục sinh qua việc khôi phục sự sống, khi Allah tạo sự sống từ cái chết và cái chết từ sự sống.

• آيات الله في الأنفس والآفاق لا يستفيد منها إلا من يُعمِل وسائل إدراكه الحسية والمعنوية التي أنعم الله بها عليه.
* Các dấu hiệu trên cơ thể con người và trên trời chỉ giúp ích khi biết tận dụng để khám phá những hồng ân mà Allah đã ban cho.

 
対訳 節: (16) 章: 東ローマ人章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる