クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (33) 章: ルクマーン章
يَٰٓأَيُّهَا ٱلنَّاسُ ٱتَّقُواْ رَبَّكُمۡ وَٱخۡشَوۡاْ يَوۡمٗا لَّا يَجۡزِي وَالِدٌ عَن وَلَدِهِۦ وَلَا مَوۡلُودٌ هُوَ جَازٍ عَن وَالِدِهِۦ شَيۡـًٔاۚ إِنَّ وَعۡدَ ٱللَّهِ حَقّٞۖ فَلَا تَغُرَّنَّكُمُ ٱلۡحَيَوٰةُ ٱلدُّنۡيَا وَلَا يَغُرَّنَّكُم بِٱللَّهِ ٱلۡغَرُورُ
Hỡi con người! Các ngươi hãy kính sợ Thượng Đế của các ngươi mà tuân thủ đúng theo mọi sắc lệnh của Ngài, các ngươi hãy lo sợ cho sự trừng phạt của Ngày mà cha con không ai có thể giúp đỡ được ai bất cứ điều gì. Chắc chắn Lời Hứa của Allah về việc thưởng phạt trong Ngày Tận Thế sẽ xảy ra. Thế nên các ngươi đừng để cuộc sống trần gian này đánh lừa các ngươi từ dục vọng của các ngươi và niềm vui ngắn ngủi của nó và các ngươi đừng để lũ Shaytan lường gạt các ngươi về sự chịu đựng của Allah khi Ngài trì hoãn việc trừng phạt các ngươi.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• نقص الليل والنهار وزيادتهما وتسخير الشمس والقمر: آيات دالة على قدرة الله سبحانه، ونعمٌ تستحق الشكر.
* Việc thu ngắn ban đêm, ban ngày và việc kéo giãn chúng ra, cùng với việc chế ngự mặt trời và mặt trăng là những dấu hiệu khẳng định quyền năng vô biên của Allah, Đấng Vinh Quang, Đấng đáng được tạ ơn.

• الصبر والشكر وسيلتان للاعتبار بآيات الله.
* Kiên nhẫn và tạ ơn là hai phương tiện để nhận thức các dấu hiệu của Allah.

• الخوف من القيامة يقي من الاغترار بالدنيا، ومن الخضوع لوساوس الشياطين.
* Việc lo sợ cho Ngày Tận Thế giúp tránh được sự lôi cuốn của trần gian và việc kính sợ Allah tránh được sự quấy rối của Shaytan.

• إحاطة علم الله بالغيب كله.
* Kiến thức của Allah bao trùm mọi thứ vô hình.

 
対訳 節: (33) 章: ルクマーン章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる