クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (10) 章: 部族連合章
إِذۡ جَآءُوكُم مِّن فَوۡقِكُمۡ وَمِنۡ أَسۡفَلَ مِنكُمۡ وَإِذۡ زَاغَتِ ٱلۡأَبۡصَٰرُ وَبَلَغَتِ ٱلۡقُلُوبُ ٱلۡحَنَاجِرَ وَتَظُنُّونَ بِٱللَّهِ ٱلظُّنُونَا۠
Và thế đó khi đám người vô đức tin bao vây các ngươi từ hai phía, phía trên và phía dưới của thung lũng, tức hai hướng đông và tây. Thời điểm đó, cặp mắt của các ngươi tỏ vẻ hoảng loạn không nhìn thấy gì ngoại trừ việc bị kẻ thù bao vây và con tim của các ngươi thì nhảy lên đến tận cổ vì quá sợ hãi, nó khiến các ngươi có suy nghĩ khác nhau về Allah, lúc thì nghĩ sẽ được Ngài phù hộ chiến thắng và lúc thì lại mất hy vọng nơi Ngài.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• منزلة أولي العزم من الرسل.
* Vị thế của nhóm Thiên Sứ kiên định nhất.

• تأييد الله لعباده المؤمنين عند نزول الشدائد.
* Sự phù hộ của Allah dành cho đám nô lệ có đức tin khi họ bị nạn kiếp.

• خذلان المنافقين للمؤمنين في المحن.
* Sự thất bại của đám Munafiq trước những người có đức tin trong thử thách.

 
対訳 節: (10) 章: 部族連合章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる