クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (31) 章: 部族連合章
۞ وَمَن يَقۡنُتۡ مِنكُنَّ لِلَّهِ وَرَسُولِهِۦ وَتَعۡمَلۡ صَٰلِحٗا نُّؤۡتِهَآ أَجۡرَهَا مَرَّتَيۡنِ وَأَعۡتَدۡنَا لَهَا رِزۡقٗا كَرِيمٗا
Và ai trong các nàng luôn là người biết hạ mình kính cẩn làm theo Allah và Thiên Sứ của Ngài trong những việc làm thiện dưới sự hài lòng của Allah - thì chắc chắn sẽ được Ngài ân thưởng cho những việc làm không đáng kể đó của tất cả các nàng và Ngài còn chuẩn bị sẵn cho các nàng vào Ngày Sau muôn vàn bổng lộc, đó là Thiên Đàng.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• من توجيهات القرآن للمرأة المسلمة: النهي عن الخضوع بالقول، والأمر بالمكث في البيوت إلا لحاجة، والنهي عن التبرج.
* Qur'an luôn là kim chỉ nam cho những người phụ nữ Muslim : Nghiêm cấm họ sỗ sàng qua từng lời nói, ra lệnh cho họ hạn chế rời khỏi nhà ngoài từ có sự cần thiết ra ngoài và nghiêm cấm việc phô bày cơ thể trước người khác.

• فضل أهل بيت رسول الله صلى الله عليه وسلم، وأزواجُه من أهل بيته.
* Địa vị của gia đình của Nabi - cầu xin sự bình an cho Người - và những người vợ của Người thuộc người trong gia đình của Người.

• مبدأ التساوي بين الرجال والنساء قائم في العمل والجزاء إلا ما استثناه الشرع لكل منهما.
* Giáo lý Islam luôn xem nam và nữ đều ngang nhau về mặt hành đạo và ban thưởng, ngoại trừ vài trường hợp Islam tách rời cả hai ra

 
対訳 節: (31) 章: 部族連合章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる