クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (48) 章: 部族連合章
وَلَا تُطِعِ ٱلۡكَٰفِرِينَ وَٱلۡمُنَٰفِقِينَ وَدَعۡ أَذَىٰهُمۡ وَتَوَكَّلۡ عَلَى ٱللَّهِۚ وَكَفَىٰ بِٱللَّهِ وَكِيلٗا
Và đừng làm theo lời nói xàm bậy của những kẻ vô đức tin và những tên đạo đức giả về mọi điều mà chúng mời gọi nhằm ngăn chặng tôn giáo của Allah, hãy từ bỏ họ. Mong rằng điều đó khiến họ trở lại tin tưởng vào những gì mà Ngươi mang đến cho họ. Và hãy ủy thác hết tất cả mọi việc của Ngươi cho Allah, luôn cả việc được chiến thắng trước kẻ thù. Bởi vì, Allah đủ làm một phò trợ để cho một đám bề tôi dựa dẫm và phó thác những gì mà họ mong muốn ở trần gian này và Ngày Sau.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• الصبر على الأذى من صفات الداعية الناجح.
* Việc biết kiên nhẫn khi bị gây hại là một trong những đức tính của một người truyền giáo thành công.

• يُنْدَب للزوج أن يعطي مطلقته قبل الدخول بها بعض المال جبرًا لخاطرها.
* Khuyến khích người chồng giao ít tài sản cho vợ li hôn trước khi động phòng với cô ta như phần nào bù đắp cho cô ta.

• خصوصية النبي صلى الله عليه وسلم بجواز نكاح الهبة، وإن لم يحدث منه.
* Ân điển đặc biệt chỉ giành riêng cho Thiên Sứ - cầu xin Allah ban bình an cho Người - là được phép kết hôn với phụ nữ bằng hình thức họ tặng mình cho Người, mà không cần nói lời gã cưới như bao người khác

 
対訳 節: (48) 章: 部族連合章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる