クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (2) 章: 創造者章
مَّا يَفۡتَحِ ٱللَّهُ لِلنَّاسِ مِن رَّحۡمَةٖ فَلَا مُمۡسِكَ لَهَاۖ وَمَا يُمۡسِكۡ فَلَا مُرۡسِلَ لَهُۥ مِنۢ بَعۡدِهِۦۚ وَهُوَ ٱلۡعَزِيزُ ٱلۡحَكِيمُ
Quả thật, chìa khóa của mọi thứ đều nằm trong tay Allah. Vì vậy, những gì Ngài mở ra cho con người về bổng lộc, sự hướng dẫn, niềm hạnh phúc, v.v. thì không một ai có thể ngăn cản được; còn những gì Ngài không mở ra thì không một ai có thể lấy được nó. Bởi vì, Ngài là Đấng Quyền Năng, không ai có khả năng vượt qua Ngài, Ngài là Đấng Chí Minh trong sự tạo hóa, cai quản và điều hành.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• مشهد فزع الكفار يوم القيامة مشهد عظيم.
* Cảnh tượng hoảng sợ của người phủ nhận đức tin vào Ngày Phục Sinh thật là cảnh tượng hãi hùng.

• محل نفع الإيمان في الدنيا؛ لأنها هي دار العمل.
* Vị trí khiến niềm tin có giá trị là ở trần gian, bởi đó là nơi để tích lũy.

• عظم خلق الملائكة يدل على عظمة خالقهم سبحانه.
* Sự quy mô cho việc tạo hóa ra các vị Thiên Thần chứng minh cho sự vĩ đại của Đấng Tạo Hóa.

 
対訳 節: (2) 章: 創造者章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる