クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (49) 章: ヤー・スィーン章
مَا يَنظُرُونَ إِلَّا صَيۡحَةٗ وَٰحِدَةٗ تَأۡخُذُهُمۡ وَهُمۡ يَخِصِّمُونَ
Điều mà những kẻ phủ nhận này đang chờ đợi chỉ là một tiếng còi đầu tiên được thổi lên. Bởi thế, khi tiếng còi đó được hụ lên, nó sẽ túm bắt lấy chúng trong lúc chúng đang bận rộn với cuộc sống trần gian này từ việc mua bán, trồng trọt, chăn nuôi và những bận rộn khác của cõi trần.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• من أساليب تربية الله لعباده أنه جعل بين أيديهم الآيات التي يستدلون بها على ما ينفعهم في دينهم ودنياهم.
* Một trong những cách thức mà Allah chỉ đạo thờ thượng Ngài là Ngài để những lời mặc khải của Ngài trước mặt họ để cho họ rút ra những gì đem lại lợi ích trong tôn giáo của họ và cuộc sồng trần gian của họ.

• الله تعالى مكَّن العباد، وأعطاهم من القوة ما يقدرون به على فعل الأمر واجتناب النهي، فإذا تركوا ما أمروا به، كان ذلك اختيارًا منهم.
* Allah là Đấng Tối Cao đã ban khả năng cho đám bầy tôi của Ngài. Ngài đã ban cho họ có một sức mạnh đủ để thực hiện những điều Ngài ra lệnh thi hành và tránh xa những gì mà Ngài nghiêm cấm. Bởi thế, nếu ai bỏ mặc những điều Ngài ra lệnh thì đó là sự lựa chọn từ nơi họ.

 
対訳 節: (49) 章: ヤー・スィーン章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる