クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (8) 章: ヤー・スィーン章
إِنَّا جَعَلۡنَا فِيٓ أَعۡنَٰقِهِمۡ أَغۡلَٰلٗا فَهِيَ إِلَى ٱلۡأَذۡقَانِ فَهُم مُّقۡمَحُونَ
Và họ giống như đang bị đóng những chiếc gông cùm ở cổ và Ngài đã gom những đôi tay với cần cổ của họ lại với nhau. Bởi thế, bọn họ trong tư thế bị ngẩng cao đầu lên trời xanh, không thể hạ thấp xuống được chút nào. Bởi vì họ là những kẻ bị gạt bỏ ra khỏi đức tin của Allah, họ là những kẻ đã khước từ Ngài thế nên họ không thể hạ đầu xuống trong lúc bị Ngài phạt.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• العناد مانع من الهداية إلى الحق.
* Tính ngang tàn bướng bỉnh là tấm rào ngăn cản không cho đến được sự chỉ đạo của chân lý.

• العمل بالقرآن وخشية الله من أسباب دخول الجنة.
* Làm theo sự chỉ đạo của Qur'an và luôn kính sợ Allah là nguyên nhân được vào Thiên Đàng.

• فضل الولد الصالح والصدقة الجارية وما شابههما على العبد المؤمن.
* Giá trị của đứa con ngoan đạo, sự bố thí Jariyah - tài sản từ thiện sau khi chết - và những điều tương tự rất có lợi cho một bề tôi có đức tin.

 
対訳 節: (8) 章: ヤー・スィーン章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる