クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (29) 章: 整列者章
قَالُواْ بَل لَّمۡ تَكُونُواْ مُؤۡمِنِينَ
Các nhà lãnh tụ đáp lại những người đi theo họ: "Quả thât, chúng tôi không hề xúi giục các người giống như những gì các người đã nói. Ngược lại, các người mới là những kẻ vô đức tin, chính các người là những kẻ đã khước từ sự thật."
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• سبب عذاب الكافرين: العمل المنكر؛ وهو الشرك والمعاصي.
* Lý do mà những kẻ vô đức tin bị trừng phạt: hành động phản nghịch, Shirk và làm điều tội lỗi.

• من نعيم أهل الجنة أنهم نعموا باجتماع بعضهم مع بعض، ومقابلة بعضهم مع بعض، وهذا من كمال السرور.
* Một trong những nhiềm hạnh phúc của cư dân Thiên Đàng là họ cùng nhau hưởng niềm vui, họ ngồi cùng nhau mặt đối mặt khi họ gặp nhau. Và đấy là một niềm vui trọn vẹn.

 
対訳 節: (29) 章: 整列者章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる