クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (13) 章: サード章
وَثَمُودُ وَقَوۡمُ لُوطٖ وَأَصۡحَٰبُ لۡـَٔيۡكَةِۚ أُوْلَٰٓئِكَ ٱلۡأَحۡزَابُ
Và Thamud, dân làng của Lut và dân chúng của Shu'aib cũng đã phủ nhận các Thiên Sứ. Họ là những liên minh phủ nhận các vị Thiên Sứ của họ và vô đức tin nơi những gì mà các Thiên Sứ của họ mang đến.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• أقسم الله عز وجل بالقرآن العظيم، فالواجب تَلقِّيه بالإيمان والتصديق، والإقبال على استخراج معانيه.
* Allah, Đấng Toàn Năng đã thề bởi Thiên Kinh Qur'an vĩ đại. Bởi thế, phải tiếp nhận Nó bằng đức tin và đón nhận những ý nghĩa của Nó.

• غلبة المقاييس المادية في أذهان المشركين برغبتهم في نزول الوحي على السادة والكبراء.
Vật chất là tiêu chuẩn chiếm lấy tâm trí của những kẻ đa thần nên họ cứ mong muốn sự mặc khải phải được ban xuống cho những nhà lãnh đạo, những kẻ có chức trọng quyền cao.

• سبب إعراض الكفار عن الإيمان: التكبر والتجبر والاستعلاء عن اتباع الحق.
* Nguyên nhân những kẻ vô đức tin chống lại đức tin: sự tự cao tự đại không muốn đi theo Chân Lý.

 
対訳 節: (13) 章: サード章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる