クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (73) 章: 集団章
وَسِيقَ ٱلَّذِينَ ٱتَّقَوۡاْ رَبَّهُمۡ إِلَى ٱلۡجَنَّةِ زُمَرًاۖ حَتَّىٰٓ إِذَا جَآءُوهَا وَفُتِحَتۡ أَبۡوَٰبُهَا وَقَالَ لَهُمۡ خَزَنَتُهَا سَلَٰمٌ عَلَيۡكُمۡ طِبۡتُمۡ فَٱدۡخُلُوهَا خَٰلِدِينَ
Ngược lại, các Thiên Thần sẽ dẫn đi nhã nhặn, lịch sự đến với Thiên Đàng từng nhóm người tin tưởng biết kính sợ Thượng Đế của họ bằng việc tuân theo điều Ngài ra lệnh và tránh xa điều Ngài ngăn cấm, mãi đến lúc họ đến được Thiên Đàng thì các cánh cửa cũng đã được mở ra cho họ, và các Thiên Thần gác cửa Thiên Đàng tươi cười nói: Bằng An cho quý vị từ mọi tai hại cũng như tất cả mọi thứ quý vị căm ghét, con tim và những việc làm của quý vị thật hoàn hảo. Bởi thế hãy bước vào Thiên Đàng cư ngụ muôn đời trong nó.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• ثبوت نفختي الصور.
Khẳng định hai lần thổi còi

• بيان الإهانة التي يتلقاها الكفار، والإكرام الذي يُسْتَقبل به المؤمنون.
* Trình bày về sự nhục nhã mà kẻ phủ nhận sẽ gặp phải, và sự kính trọng đối với những người tin tưởng, họ sẽ luôn được đón tiếp nồng hậu.

• ثبوت خلود الكفار في الجحيم، وخلود المؤمنين في النعيم.
* Khẳng định về việc những kẻ phủ nhận sẽ vào Hỏa Ngục muôn đời. Và ngược lại, những người tin tưởng sẽ vào ở Thiên Đàng hạnh phúc đời đời.

• طيب العمل يورث طيب الجزاء.
* Việc làm tốt đẹp sẽ được thừa hưởng phần thưởng tốt đẹp nhất.

 
対訳 節: (73) 章: 集団章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる