クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (70) 章: 婦人章
ذَٰلِكَ ٱلۡفَضۡلُ مِنَ ٱللَّهِۚ وَكَفَىٰ بِٱللَّهِ عَلِيمٗا
Phần thưởng vừa nêu là hồng phúc của Allah dành cho đám bề tôi của Ngài, và chỉ một mình Ngài thôi cũng đã đủ am tường hết mọi sự việc và Ngài sẽ ban thưởng thích đáng cho mọi việc làm.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• فعل الطاعات من أهم أسباب الثبات على الدين.
Việc chấp hành các mệnh lệnh của Allah và Thiên Sứ của Ngài là một trong những nguyên nhân làm vững chắc tôn giáo.

• أخذ الحيطة والحذر باتخاذ جميع الأسباب المعينة على قتال العدو، لا بالقعود والتخاذل.
Phải cẩn thận và thận trọng bằng cách tìm lấy tất cả các nguyên nhân giành chiến thắng (tính toán, mưu lược) một cách cụ thể để chống lại kẻ thù, không được lơ là, chểnh mảng và vô kế hoạch.

• الحذر من التباطؤ عن الجهاد وتثبيط الناس عنه؛ لأن الجهاد أعظم أسباب عزة المسلمين ومنع تسلط العدو عليهم.
Cảnh báo về việc đình trệ và chậm trễ ở đằng sau để lẫn tránh việc ra trận; bởi lẽ việc chiến đấu cho con đường chính nghĩa của Allah là một trong những nguyên nhân mang lại sự vẻ vang cho các tín đồ Muslim và ngăn chặn sự thống trị của kẻ thù.

 
対訳 節: (70) 章: 婦人章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる