クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (70) 章: 金の装飾章
ٱدۡخُلُواْ ٱلۡجَنَّةَ أَنتُمۡ وَأَزۡوَٰجُكُمۡ تُحۡبَرُونَ
Các ngươi và những ai có đức tin hãy vào Thiên Đàng, các ngươi sẽ vui sướng với những hồng ân nơi đó mà những hồng ân đó không bao giờ biến mất và không bị đứt đoạn.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• نزول عيسى من علامات الساعة الكبرى.
* Sự giáng thế của Ysa là dấu hiệu lớn của Giờ Tận Thế.

• انقطاع خُلَّة الفساق يوم القيامة، ودوام خُلَّة المتقين.
* Vào Ngày Phục Sinh những kẻ hư đốn thì tình thân, tình bạn của họ đều bị cắt đứt, còn tình thân, tình bạn đối với những người biết kính sợ là mãi mãi.

• بشارة الله للمؤمنين وتطمينه لهم عما خلفوا وراءهم من الدنيا وعما يستقبلونه في الآخرة.
* Allah loan báo tin mừng cho những người có đức tin và Ngài trấn an họ về những điều mà họ sẽ bỏ lại sau lưng họ trên trần gian và những gì họ sẽ nhận được vào Ngày Sau.

 
対訳 節: (70) 章: 金の装飾章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる