クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (37) 章: 跪く時章
وَلَهُ ٱلۡكِبۡرِيَآءُ فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِۖ وَهُوَ ٱلۡعَزِيزُ ٱلۡحَكِيمُ
Allah sở hữu mọi Quyền Uy và sự Tối Cao trong các tầng trời và trái đất, và Ngài là Đấng Toàn Năng không một ai có thể vượt qua Ngài, và Ngài là Đấng Sáng Suốt và Khôn Ngoan trong việc tạo hóa, định đoạt, chi phối và ban hành.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• الاستهزاء بآيات الله كفر.
Giễu cợt, chế nhạo các Lời Mặc Khải của Allah là vô đức tin.

• خطر الاغترار بلذات الدنيا وشهواتها.
Mối nguy hại của việc bị sự ngọt ngào và khoái lạc của thế giới trần gian đánh lừa.

• ثبوت صفة الكبرياء لله تعالى.
Khẳng định thuộc tính tối cao, vĩ đại tuyệt đối của Allah, Đấng Tối Cao.

• إجابة الدعاء من أظهر أدلة وجود الله سبحانه وتعالى واستحقاقه العبادة.
Việc đáp lại các lời khấn vái là một trong những minh chứng cho sự tồn tại của Allah, và cho việc Ngài đáng được thờ phượng.

 
対訳 節: (37) 章: 跪く時章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる