クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (35) 章: ムハンマド章
فَلَا تَهِنُواْ وَتَدۡعُوٓاْ إِلَى ٱلسَّلۡمِ وَأَنتُمُ ٱلۡأَعۡلَوۡنَ وَٱللَّهُ مَعَكُمۡ وَلَن يَتِرَكُمۡ أَعۡمَٰلَكُمۡ
Bởi thế hỡi những người có đức tin, các ngươi chớ yếu hèn khi đối mặt với kẻ thù của các ngươi, và các ngươi chớ kêu gọi chúng đến với hòa bình trước khi chúng kêu gọi các ngươi trong lúc các ngươi là những người nắm ưu thế. Allah luôn ở cạnh các ngươi để giúp đỡ và phù hộ các ngươi, và chắc chắn Ngài sẽ không bao giờ cắt giảm bất cứ ân phước nào từ các việc làm của các ngươi.Ngược lại, Ngài sẽ gia tăng thêm ân phước cho các ngươi cũng như ưu ái cho các ngươi
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• سرائر المنافقين وخبثهم يظهر على قسمات وجوههم وأسلوب كلامهم.
Những bí mật và điều xấu của những kẻ giả tạo đức tin được biểu hiện trên gương mặt và phong cách nói năng của họ.

• الاختبار سُنَّة إلهية لتمييز المؤمنين من المنافقين.
Kiểm tra là đường lối của Allah để phân biệt những người có đức tin với những kẻ giả tạo đức tin.

• تأييد الله لعباده المؤمنين بالنصر والتسديد.
Sự giúp đỡ và phù hộ của Allah dành cho những bề tôi có đức tin của Ngài.

• من رفق الله بعباده أنه لا يطلب منهم إنفاق كل أموالهم في سبيل الله.
Một trong những biểu hiện lòng thương xót của Allah dành cho đám bề tôi của Ngài là Ngài không đòi họ chỉ dùng toàn bộ tài sản cho con đường chính nghĩa của Ngài.

 
対訳 節: (35) 章: ムハンマド章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる