クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (37) 章: 食卓章
يُرِيدُونَ أَن يَخۡرُجُواْ مِنَ ٱلنَّارِ وَمَا هُم بِخَٰرِجِينَ مِنۡهَاۖ وَلَهُمۡ عَذَابٞ مُّقِيمٞ
Họ mong muốn được thoát khỏi Hỏa Ngục sau khi bị đày vào trong đó nhưng điều ấy chỉ là ảo mộng bởi lẽ họ sẽ không bao giờ ra khỏi đó và họ sẽ phải chịu sự trừng phạt trong đó đời đời và mãi mãi.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• حكمة مشروعية حد السرقة: ردع السارق عن التعدي على أموال الناس، وتخويف من عداه من الوقوع في مثل ما وقع فيه.
Mục đích của án chặt tay đối với tội trộm cắp: Để ngăn chặn hành vi trộm lấy tài sản của thiên hạ đồng thời răn đe kẻ phạm tội không tái phạm nữa.

• قَبول توبة السارق ما لم يبلغ السلطان وعليه إعادة ما سرق، فإذا بلغ السلطان وجب الحكم، ولا يسقط بالتوبة.
Sự ăn năn hối cải của tên trộm cắp trước khi tội của y được đưa ra ban chấp pháp được chấp nhận và y phải có nghĩa vụ hoàn trả lại đồ ăn cắp cho chủ nhân của nó; còn khi nào vụ việc đã được đưa lên cơ quan chấp pháp thì sự ăn năn hối cải không ngăn cản được sự thi hành án.

• يحسن بالداعية إلى الله ألَّا يحمل همًّا وغمًّا بسبب ما يحصل من بعض الناس مِن كُفر ومكر وتآمر؛ لأن الله تعالى يبطل كيد هؤلاء.
Allah khuyên những người kêu gọi đến với Ngài chớ đau buồn và rầu lo cho việc một số người đã không có đức tin và luôn tìm cách né tránh. Bởi quả thật, Allah sẽ vô hiệu các mưu kế của họ.

• حِرص المنافقين على إغاظة المؤمنين بإظهار أعمال الكفر مع ادعائهم الإسلام.
Những kẻ Munafiq luôn cố gắng trêu chọc những người có đức tin qua các việc làm vô đức tin nhưng luôn tự khẳng định mình là những người theo Islam.

 
対訳 節: (37) 章: 食卓章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる