クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (57) 章: 食卓章
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ لَا تَتَّخِذُواْ ٱلَّذِينَ ٱتَّخَذُواْ دِينَكُمۡ هُزُوٗا وَلَعِبٗا مِّنَ ٱلَّذِينَ أُوتُواْ ٱلۡكِتَٰبَ مِن قَبۡلِكُمۡ وَٱلۡكُفَّارَ أَوۡلِيَآءَۚ وَٱتَّقُواْ ٱللَّهَ إِن كُنتُم مُّؤۡمِنِينَ
Hỡi những người có đức tin, các ngươi chớ đừng lấy những ai chế giễu và đùa giỡn với tôn giáo của các ngươi từ những người của Kinh Sách trước các ngươi - Do Thái, Thiên Chúa - và những người thờ đa thần làm bạn hữu đỡ đầu cho các ngươi. Các ngươi hãy kính sợ Allah mà tránh xa những gì Ngài nghiêm cấm nếu các ngươi thực sự là những người có đức tin nơi Ngài và nơi những điều được ban xuống cho các ngươi.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• التنبيه علي عقيدة الولاء والبراء التي تتلخص في الموالاة والمحبة لله ورسوله والمؤمنين، وبغض أهل الكفر وتجنُّب محبتهم.
Lưu ý về giáo lý kết giao hữu nghị và kêu gọi phải hướng về Allah và Thiên Sứ của Ngài cùng những người có đức tin trong việc tìm lấy thế lực đỡ đầu và bảo hộ; kêu gọi họ tránh kêt giao và yêu mến những kẻ vô đức tin.

• من صفات أهل النفاق: موالاة أعداء الله تعالى.
Một trong những đặc điểm của người Do Thái: Kết giao thân tình với những kẻ thủ của Allah.

• التخاذل والتقصير في نصرة الدين قد ينتج عنه استبدال المُقَصِّر والإتيان بغيره، ونزع شرف نصرة الدين عنه.
Không bận tâm và quay mặt với việc ủng hộ và gìn giữ tôn giáo có thể dẫn đến hậu quả: Bị tước đi vinh dự ủng hộ tôn giáo và bị thay thế bởi người khác.

• التحذير من الساخرين بدين الله تعالى من الكفار وأهل النفاق، ومن موالاتهم.
Cảnh báo những kẻ chế giễu và bỡn cợt với tôn giáo của Allah từ những kẻ vô đức tin và giả tạo đức tin, cũng như những ai kết thân với họ.

 
対訳 節: (57) 章: 食卓章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる