クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (10) 章: カーフ章
وَٱلنَّخۡلَ بَاسِقَٰتٖ لَّهَا طَلۡعٞ نَّضِيدٞ
Và TA dùng nước mưa làm mọc ra cây chà là cao to có trái đâm ra chồng lên nhau.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• المشركون يستعظمون النبوة على البشر، ويمنحون صفة الألوهية للحجر!
Những kẻ thờ đã thần tự cao tự đại không chịu chấp nhận sứ mạng Nabi từ con người phàm tục nhưng lại gán cho cục đá những thuộc tính của Thượng Đế.

• خلق السماوات، وخلق الأرض، وإنزال المطر، وإنبات الأرض القاحلة، والخلق الأول: كلها أدلة على البعث.
Việc tạo hóa các tầng trời, trái đất, ban mưa xuống, làm mọc ra cây cối, và sự tạo hóa ban đầu: tất cả là bằng chứng cho việc Allah toàn năng trong việc phục sinh.

• التكذيب بالرسل عادة الأمم السابقة، وعقاب المكذبين سُنَّة إلهية.
Phủ nhận các vị Thiên Sứ là thói quen của các cộng đồng trước và sự trừng phạt đối với những kẻ phủ nhận là đường lối của Thượng Đế.

 
対訳 節: (10) 章: カーフ章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる