クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (32) 章: カーフ章
هَٰذَا مَا تُوعَدُونَ لِكُلِّ أَوَّابٍ حَفِيظٖ
Họ được bảo: Đây là những gì mà Allah đã hứa với các người, những ai luôn biết quay đầu sám hối với Ngài khi lỡ làm điều sai trái và luôn duy trì những nghĩa vụ mà Ngài qui định cho họ.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• علم الله بما يخطر في النفوس من خير وشر.
Allah biết rõ những gì nguy hại cũng như những gì tốt cho các linh hồn.

• خطورة الغفلة عن الدار الآخرة.
Sự nguy hại của việc vô tâm và xao lãng về cõi Đời Sau.

• ثبوت صفة العدل لله تعالى.
Khẳng định thuộc tính công bằng tuyệt đối của Allah, Đấng Tối Cao.

 
対訳 節: (32) 章: カーフ章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる