クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (36) 章: まき散らすもの章
فَمَا وَجَدۡنَا فِيهَا غَيۡرَ بَيۡتٖ مِّنَ ٱلۡمُسۡلِمِينَ
Tiếc là bọn ta chỉ tìm thấy một gia đình Muslim duy nhất, đó là gia đình của Nabi Lut.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• الإيمان أعلى درجة من الإسلام.
* Đức tin Iman là cấp bậc cao nhất trong Islam.

• إهلاك الله للأمم المكذبة درس للناس جميعًا.
* Việc Allah tiêu diệt những cộng đồng dối trá trước đây là bài học chung cho nhân loại.

• الخوف من الله يقتضي الفرار إليه سبحانه بالعمل الصالح، وليس الفرار منه.
* Việc sợ Allah khiến con người chạy đến gần Ngài hơn bằng việc hành đạo nhiều hơn chứ không phải việc chạy trốn khỏi Ngài.

 
対訳 節: (36) 章: まき散らすもの章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる