クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (13) 章: 集合章
لَأَنتُمۡ أَشَدُّ رَهۡبَةٗ فِي صُدُورِهِم مِّنَ ٱللَّهِۚ ذَٰلِكَ بِأَنَّهُمۡ قَوۡمٞ لَّا يَفۡقَهُونَ
Quả thật, trong lòng của những kẻ Munafiq và đám người Do Thái - hỡi những người có đức tin - sợ hãi các ngươi hơn cả Allah. Sở dĩ như vậy là vì họ là một đám người vô trí thức, không am hiểu về sự vĩ đại của Allah, nếu họ có nhận thức thì chính Allah mới đáng sợ hơn, đáng chạy trốn hơn, bởi Ngài là Đấng cho các ngươi quyền chế ngự họ.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• رابطة الإيمان لا تتأثر بتطاول الزمان وتغير المكان.
* Sự kết nối bằng đức tin Iman không sợ bị tác động bởi sự lâu dài của thời gian cũng như sự thay đổi của không gian.

• صداقة المنافقين لليهود وغيرهم صداقة وهمية تتلاشى عند الشدائد.
* Mối quan hệ giữa người Do Thái và đám người Munafiq là mối quan hệ giả tạo sẽ bị chấm dứt khi xảy ra biến cố và hoạn nạn.

• اليهود جبناء لا يواجهون في القتال، ولو قاتلوا فإنهم يتحصنون بِقُرَاهم وأسلحتهم.
* Những người Do Thái là những tên nhát gan không dám đối đầu với chiến tranh, cho dù phải chiến tranh họ cũng vì bảo vệ xóm làng tài sản của họ mà thôi.

 
対訳 節: (13) 章: 集合章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる