クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (3) 章: 集合章
وَلَوۡلَآ أَن كَتَبَ ٱللَّهُ عَلَيۡهِمُ ٱلۡجَلَآءَ لَعَذَّبَهُمۡ فِي ٱلدُّنۡيَاۖ وَلَهُمۡ فِي ٱلۡأٓخِرَةِ عَذَابُ ٱلنَّارِ
Nếu như Allah không tiền định việc trục xuất chúng ra khỏi chỗ ở của chúng thì chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt chúng trên trần gian qua sự giết chóc và tù đày và Ngày Sau chúng lại sẽ phải chịu sự trừng phạt muôn đời trong Hỏa Ngục.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• المحبة التي لا تجعل المسلم يتبرأ من دين الكافر ويكرهه، فإنها محرمة، أما المحبة الفطرية؛ كمحبة المسلم لقريبه الكافر، فإنها جائزة.
* Sự yêu thương khiến tín đồ Muslim không biết phân biệt và giữ khoảng cách tôn giáo với người vô đức tin là loại tình yêu bị cấm trong Islam; còn tình yêu tự nhiên giống như người Muslim với người vô đức tin trong họ hàng là loại tình yêu được phép.

• رابطة الإيمان أوثق الروابط بين أهل الإيمان.
* Kết nối bằng đức tin Iman là loại kết nối bền vững nhất giữa các tín đồ có đức tin.

• قد يعلو أهل الباطل حتى يُظن أنهم لن ينهزموا، فتأتي هزيمتهم من حيث لا يتوقعون.
* Người vô đức tin được chiếm ưu thế trong một vài trường hợp khiến họ lầm tưởng họ sẽ không bị thất bại đến khi họ bị rơi vào thất bại thì không rõ nguyên nhân do đâu.

• من قدر الله في الناس دفع المصائب بوقوع ما دونها من المصائب.
* Một trong những quyền năng của Allah là Ngài phù hộ con người khỏi tai nạn bằng cách cho giảm thiểu mức độ nghiêm trọng.

 
対訳 節: (3) 章: 集合章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる