クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (22) 章: 家畜章
وَيَوۡمَ نَحۡشُرُهُمۡ جَمِيعٗا ثُمَّ نَقُولُ لِلَّذِينَ أَشۡرَكُوٓاْ أَيۡنَ شُرَكَآؤُكُمُ ٱلَّذِينَ كُنتُمۡ تَزۡعُمُونَ
Và hãy nghĩ đến Ngày Phán Xét khi mà TA (Allah) sẽ tập trung họ lại tất cả, TA không bỏ sót một ai trong bọn họ, rồi TA sẽ nói với những kẻ thờ phượng cùng với Allah các thần linh khác ngoài Ngài với ý nghĩa hạ nhục họ: Đâu là những thần linh mà các ngươi đã gán ghép và cho rằng chúng là thần linh ngang vai với Allah?!
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• بيان الحكمة في إرسال النبي عليه الصلاة والسلام بالقرآن، من أجل البلاغ والبيان، وأعظم ذلك الدعوة لتوحيد الله.
Trình bày cho biết về sự thông thái và anh minh của Allah trong việc cử Thiên Sứ Muhammmad mang Qur'an đi tuyên truyền và giảng giải, trong đó, vĩ đại nhất là sự kêu gọi đến sự độc tôn Allah.

• نفي الشريك عن الله تعالى، ودحض افتراءات المشركين في هذا الخصوص.
Phủ nhận sự tổ hợp các đối tác ngang vai cùng với Allah và bác bỏ những bịa đặt của những kẻ thờ đa thần theo cách này.

• بيان معرفة اليهود والنصارى للنبي عليه الصلاة والسلام، برغم جحودهم وكفرهم.
Nêu rõ việc những người Do Thái và những người Thiên Chúa biết rất rõ rằng Thiên Sứ Muhammad là vị Thiên Sứ đích thực, tuy nhiên, họ cứ phản đối và phủ nhận.

 
対訳 節: (22) 章: 家畜章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる