クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (81) 章: 家畜章
وَكَيۡفَ أَخَافُ مَآ أَشۡرَكۡتُمۡ وَلَا تَخَافُونَ أَنَّكُمۡ أَشۡرَكۡتُم بِٱللَّهِ مَا لَمۡ يُنَزِّلۡ بِهِۦ عَلَيۡكُمۡ سُلۡطَٰنٗاۚ فَأَيُّ ٱلۡفَرِيقَيۡنِ أَحَقُّ بِٱلۡأَمۡنِۖ إِن كُنتُمۡ تَعۡلَمُونَ
Sao Ta lại sợ những thứ mà các người thờ phượng ngoài Allah từ những bục tượng kia trong khi các ngươi không hề lo sợ cho việc các ngươi đã tổ hợp các thần linh cùng với Allah một cách không có bằng chứng và cơ sở nào cho sự việc đó cả? Vậy trong hai nhóm chúng ta: nhóm những người độc tôn Allah và nhóm những người thờ đa thần, nhóm nào được bằng an và an toàn nếu các ngươi thực sự biết? Dĩ nhiên, chắc chắn là nhóm những người độc tôn Allah trong thờ phượng mới là nhóm được bằng an và an toàn.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• الاستدلال على الربوبية بالنظر في المخلوقات منهج قرآني.
Dẫn chứng cho việc khẳng định Allah là Đấng Tạo Hóa và Chi Phối vũ trụ bằng cách quan sát các tạo vật là đường lối của Qur'an.

• الدلائل العقلية الصريحة توصل إلى ربوبية الله.
Hoạt động trí não lành mạnh sẽ dẫn tới việc khẳng định Allah là Đấng Tạo Hóa đích thực.

 
対訳 節: (81) 章: 家畜章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる