クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (9) 章: 整列章
هُوَ ٱلَّذِيٓ أَرۡسَلَ رَسُولَهُۥ بِٱلۡهُدَىٰ وَدِينِ ٱلۡحَقِّ لِيُظۡهِرَهُۥ عَلَى ٱلدِّينِ كُلِّهِۦ وَلَوۡ كَرِهَ ٱلۡمُشۡرِكُونَ
Allah là Đấng đã cử phái vị Thiên Sứ của Ngài, Muhammad - cầu xin Allah bang sự bình an đến Người - mang tôn giáo Islam đến, tôn giáo của sự chỉ đạo và hướng dẫn đến với điều tốt đẹp, tôn giáo của kiến thức hữu ích và việc làm đức hạnh, để Nó lấn áp tất cả các tôn giáo khác, Nó khiến những kẻ thờ đa thần ghét Nó khi Nó có vị thế trên mặt đất.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• تبشير الرسالات السابقة بنبينا صلى الله عليه وسلم دلالة على صدق نبوته.
* Các bức Thông Điệp trước đều đã báo trước về sự xuất hiện của Nabi Muhammad (cầu xin Allah ban sự bình an đến Người), điều này khẳng định tính trung thực về sứ mạng Nabi của Người.

• التمكين للدين سُنَّة إلهية.
* Sự ổn định của tôn giáo là theo đúng đường lối của Thượng Đế.

• الإيمان والجهاد في سبيل الله من أسباب دخول الجنة.
* Đức tin Iman và Jihad vì chính nghĩa của Allah là hai trong những lý do được vào Thiên Đàng.

• قد يعجل الله جزاء المؤمن في الدنيا، وقد يدخره له في الآخرة لكنه لا يُضَيِّعه - سبحانه -.
* Đôi khi Allah ban thưởng cho những người có đức tin ngay trên cuộc sống trần gian và đôi khi Ngài để dành cho họ ở Đời Sau, tuy nhiên, Ngài không bao giờ bội lời - thật Vinh Quang thay Ngài!-.

 
対訳 節: (9) 章: 整列章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる