クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (24) 章: 不可避な時章
كُلُواْ وَٱشۡرَبُواْ هَنِيٓـَٔۢا بِمَآ أَسۡلَفۡتُمۡ فِي ٱلۡأَيَّامِ ٱلۡخَالِيَةِ
Có lời nghinh đón và chúc mừng: Quí vị hãy ăn và uống một cách thỏa thích bởi những việc làm ngoan đạo trong những ngày ở nơi trần gian.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• المِنَّة التي على الوالد مِنَّة على الولد تستوجب الشكر.
* Ân huệ được ban cho người cha là ân huệ được ban cho con cần phải được tri ân.

• إطعام الفقير والحض عليه من أسباب الوقاية من عذاب النار.
* Nuôi ăn người nghèo và thúc giục người khác làm việc đó là một trong những nguyên nhân tránh khỏi Hỏa Ngục.

• شدة عذاب يوم القيامة تستوجب التوقي منه بالإيمان والعمل الصالح.
* Sự dữ dội và khắc nghiệt của sự trừng phạt vào Ngày Phục Sinh phải cần được tránh bằng đức tin Iman và việc làm ngoan đạo.

 
対訳 節: (24) 章: 不可避な時章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる