クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 節: (7) 章: 不可避な時章
سَخَّرَهَا عَلَيۡهِمۡ سَبۡعَ لَيَالٖ وَثَمَٰنِيَةَ أَيَّامٍ حُسُومٗاۖ فَتَرَى ٱلۡقَوۡمَ فِيهَا صَرۡعَىٰ كَأَنَّهُمۡ أَعۡجَازُ نَخۡلٍ خَاوِيَةٖ
Allah đã cho trận gió lớn khủng khiếp và khắc nghiệt đó diễn ra liên tiếp trong 8 ngày bảy đêm. Sau trận cuồng phong đó, (nếu ngươi nhìn thấy) ngươi thấy dám dân chết nằm la liệt tại nơi của họ giống như những cây cha là bị bứng gốc ngã rạp xuống đất.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• الصبر خلق محمود لازم للدعاة وغيرهم.
* Kiên nhẫn là đức tính đáng ca ngợi cần có đối với người tuyên truyền kêu gọi và đối với những ai khác cũng vậy.

• التوبة تَجُبُّ ما قبلها وهي من أسباب اصطفاء الله للعبد وجعله من عباده الصالحين.
Sự sám hối xóa bỏ những gì trước đó và nó là một trong những nguyên nhân mà Allah dùng để thanh lọc người bề tôi và làm cho y trở thành người bề tôi ngoan đạo.

• تنوّع ما يرسله الله على الكفار والعصاة من عذاب دلالة على كمال قدرته وكمال عدله.
* Việc Allah trừng phạt những kẻ vô đức tin và bất tuân Ngài bằng những hình phạt đa dạng khác nhau là bằng chứng nói lên quyền năng và sự công bằng của Ngài.

 
対訳 節: (7) 章: 不可避な時章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳)- Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる