Check out the new design

クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) * - 対訳の目次


対訳 章: 復活章   節:
كَلَّا بَلۡ تُحِبُّونَ ٱلۡعَاجِلَةَ
Không, vấn đề sẽ không giống như những gì các ngươi đã khẳng định rằng sự phục sinh khó xảy ra, bởi vì các ngươi thừa biết - hỡi con người - rằng Allah toàn năng trong việc tạo hóa các ngươi lúc ban đầu chắc chắn thừa sức dựng các ngươi sống lại từ cái chết, tuy nhiên, nguyên nhân các ngươi phủ nhận sự phục sinh là chỉ vì các ngươi quá yêu cuộc sống trần gian với nhịp độ nhanh này mà thôi.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَتَذَرُونَ ٱلۡأٓخِرَةَ
Các ngươi chối bỏ cuộc sống cõi Đời Sau bằng cách không thực hiện những gì Allah ra lệnh và không chịu từ bỏ những gì Ngài nghiêm cấm.
アラビア語 クルアーン注釈:
وُجُوهٞ يَوۡمَئِذٖ نَّاضِرَةٌ
Vào Ngày hôm đó, gương mặt của những người vô đức tin sẽ sáng ngời vì hạnh phúc và vì được ban cho ánh hào quang.
アラビア語 クルアーン注釈:
إِلَىٰ رَبِّهَا نَاظِرَةٞ
Họ được ngắm nhìn Thượng Đế của họ, họ sẽ được hưởng thụ trong sự việc đó.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَوُجُوهٞ يَوۡمَئِذِۭ بَاسِرَةٞ
Vào Ngày hôm đó, gương mặt của những kẻ vô đức tin cũng như những kẻ tội lỗi sẽ nhăn nhó và buồn thảm vì hoang mang và lo sợ.
アラビア語 クルアーン注釈:
تَظُنُّ أَن يُفۡعَلَ بِهَا فَاقِرَةٞ
Họ lo sợ hình phạt đau đớn sắp giáng lên họ.
アラビア語 クルアーン注釈:
كَلَّآ إِذَا بَلَغَتِ ٱلتَّرَاقِيَ
Sự việc không giống như những gì mà những kẻ thờ đa thần đã tưởng tượng ra rằng họ sẽ không bị trừng phạt khi chết đi. Nhưng rồi khi linh hồn đi lên đến tận quay xanh (thì họ sẽ biết).
アラビア語 クルアーン注釈:
وَقِيلَ مَنۡۜ رَاقٖ
Lúc đó, một số người bảo nhau: Ai là thầy thuốc, hãy chữa trị cho y mong rằng y sẽ khỏi?!
アラビア語 クルアーン注釈:
وَظَنَّ أَنَّهُ ٱلۡفِرَاقُ
Và lúc này, y mới chắc chắn mình ly biệt thế giới trần gian bởi cái chết.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَٱلۡتَفَّتِ ٱلسَّاقُ بِٱلسَّاقِ
Sự tiếp giáp của những cơn đau cuối cùng của thế gian với sự bắt đầu của thế giới cõi Đời Sau.
アラビア語 クルアーン注釈:
إِلَىٰ رَبِّكَ يَوۡمَئِذٍ ٱلۡمَسَاقُ
Khi xảy ra điều đó (hai cẳng chân nhập vào nhau - tức không đi được nữa) thì đấy là cái chết đưa một người trở về với Thượng Đế của y.
アラビア語 クルアーン注釈:
فَلَا صَدَّقَ وَلَا صَلَّىٰ
Kẻ vô đức tin không tin những gì mà Thiên Sứ của Allah mang đến cũng như không chịu dâng lễ nguyện Salah thờ phượng Allah.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَلَٰكِن كَذَّبَ وَتَوَلَّىٰ
Ngược lại, y còn phủ nhận những gì Thiên Sứ của Allah mang đến và tìm cách chống đối Người.
アラビア語 クルアーン注釈:
ثُمَّ ذَهَبَ إِلَىٰٓ أَهۡلِهِۦ يَتَمَطَّىٰٓ
Sau đó, kẻ vô đức tin này trở về với gia đình trong điệu bộ tự cao tự đại.
アラビア語 クルアーン注釈:
أَوۡلَىٰ لَكَ فَأَوۡلَىٰ
Allah cảnh báo kẻ vô đức tin rằng sự trừng phạt chắc chắn xảy ra và đang đến gần với y.
アラビア語 クルアーン注釈:
ثُمَّ أَوۡلَىٰ لَكَ فَأَوۡلَىٰٓ
Lặp lại câu nói để khẳng định sự việc trừng phạt chắc chắn sẽ đến với y.
アラビア語 クルアーン注釈:
أَيَحۡسَبُ ٱلۡإِنسَٰنُ أَن يُتۡرَكَ سُدًى
Chẳng lẽ con người tưởng rằng Allah bỏ mặc y muốn làm gì thì làm mà không ban hành một giới hạn giáo luật nào sao?
アラビア語 クルアーン注釈:
أَلَمۡ يَكُ نُطۡفَةٗ مِّن مَّنِيّٖ يُمۡنَىٰ
Chẳng lẽ con người đã quên rằng đã từng có một ngày y chỉ là giọt tinh dịch được xuất ra và trôi vào tử cung của người phụ nữ hay sao?
アラビア語 クルアーン注釈:
ثُمَّ كَانَ عَلَقَةٗ فَخَلَقَ فَسَوَّىٰ
Rồi sau đó, từ tinh dịch biến thành một cục máu đặc rồi Allah tạo hóa thành một hình hài con ngươi hoàn chỉnh.
アラビア語 クルアーン注釈:
فَجَعَلَ مِنۡهُ ٱلزَّوۡجَيۡنِ ٱلذَّكَرَ وَٱلۡأُنثَىٰٓ
Và từ gọt tinh dịch Allah làm ra hai giới tính: nam và nữ.
アラビア語 クルアーン注釈:
أَلَيۡسَ ذَٰلِكَ بِقَٰدِرٍ عَلَىٰٓ أَن يُحۡـِۧيَ ٱلۡمَوۡتَىٰ
Chẳng lẽ Đấng đã tạo ra con người từ giọt tinh dịch rồi thành cục máu đặc như thế lại không có khả năng làm sống lại người chết để Ngài phán xét và thưởng phạt ư? Không, chắc chắn Ngài thừa sức làm điều đó.
アラビア語 クルアーン注釈:
本諸節の功徳:
• خطر حب الدنيا والإعراض عن الآخرة.
* Sự nguy hiểm của việc yêu thích cuộc sống trần gian và quay lưng với cuộc sống cõi Đời Sau.

• ثبوت الاختيار للإنسان، وهذا من تكريم الله له.
* Khẳng định quyền lựa chọn của con người, và đây là sự ưu đãi của Allah dành cho con người.

• النظر لوجه الله الكريم من أعظم النعيم.
* Nhìn ngắm gương mặt của Allah là một ân huệ vĩ đại nhất trong các ân huệ nơi Thiên Đàng.

 
対訳 章: 復活章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - クルアーン簡潔注釈(ベトナム語対訳) - 対訳の目次

Tafsir Center for Quranic Studies - 発行

閉じる